Hướng dẫn dùng cân nhà bếp tính calo 1 ngày

Ngày đăng: 24/07/2019 10:09AM | Lượt xem: 640

HƯỚNG DẪN DÙNG CÂN NHÀ BẾP TÍNH CALO SỬ DỤNG 1 NGÀY

Trong cuộc sống, để học tập, lao động, giải trí, vui chơi… hay chỉ đơn giản như ăn, vệ sinh cá nhân, đi lại con người đều cần đến năng lượng để tồn tại.

Vậy năng lượng đến từ đâu??? Năng lượng để con người chuyển hóa đến từ việc hấp thu dinh dưỡng gồm đường, chất đạm, chất béo bằng việc ăn uống. Ngoài ra, còn có các loại vitamin và chất khoáng để tăng quá trình trao đổi chất. Tuy nhiên ngày nay, sự ra đời của các thực phẩm ăn sẵn, các loại nước ngọt có gas, thực phẩm nhiều chất béo… làm cơ thể các bạn bị béo phì dẫn đến ngày càng nhiều người bị tiểu đường, tim mạch. Để hạn chế việc này và đảm bảo lượng calo vừa đủ cân bằng. Bạn nên sử dụng bộ đôi sản phẩm cân sức khỏe, cân nhà bếp để đánh giá chỉ số BMI dựa vào chiều cao cân nặng và cân đong tỉ lệ thức ăn hợp lý nhất.

Cân nhà bếp

Bảng nhu cầu calo của 1 người tại Việt Nam.

Nguồn: Viện dinh dưỡng Quốc gia Việt Nam

•     Lao động nhẹ: gồm các dạng lao động liên quan đến ngồi, đứng, đi lại, phần lớn các động tác làm bằng tay, tiêu hao năng lượng. Những người có thể thuộc loại hình lao động nhẹ như nhân viên văn phòng, nội trợ, giáo viên, làm việc tự do…

•     Lao động vừa: gồm các dạng hoạt động tiêu hao năng lượng tương đương với việc đi bộ khoảng 2,5 đến 5km mỗi ngày. Những người có thể thuộc loại hình lao động vừa như công nhân xây dựng, nông dân, ngư dân, quân nhân, sinh viên…

•     Lao động nặng: gồm các dạng hoạt động tiêu hao năng lượng tương đương với việc đi bộ trên 5km mỗi ngày. Những người có thể thuộc loại hình lao động nặng như làm nông nghiệp, công nhân công nghiệp nặng, nghề mỏ, vận động viên thể thao…

BẢNG CALO TỪNG LOẠI THỰC PHẨM/THỨC ĂN DINH DƯỠNG TẠI VIỆT NAM

(Tính trên 100g thực phẩm ăn được)

STT

TÊN THỨC ĂN

Calories

Protein

Fat

Carbonhydrates

Chất xơ

Cholesterol

Canxi

Photpho

Sắt

Natri

Kali

Beta Caroten

Vitamin A

Vitamin B1

Vitamin C

   

kcal

g

g

g

g

mg

mg

mg

mg

mg

mg

mcg

mcg

mg

mg

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

Ngũ cốc và sản phẩm chế biến từ chúng

1

Gạo nếp cái

346

8,6

1,5

74,9

0,6

0

32

98

1,2

3

282

0

0

0,14

0,0

2

Gạo tẻ

344

7,9

1,0

76,2

0,4

0

30

104,0

1,3

5

241

0

0

0,10

0,0

3

Bắp tươi

196

4,1

2,3

39,6

1,2

0

20

187,0

1,5

0

0

170

0

0,21

0,0

4

Bánh bao

219

6,1

0,5

47,5

0,5

0

19

88,0

1,5

0

0

0

0

0,10

0,0

5

Bánh tráng mỏng

333

4,0

0,2

78,9

0,5

0

20

65,0

0,3

0

0

0

0

0,00

0,0

6

Bánh đúc

52

0,9

0,3

11,3

0,1

0

50

19,0

0,4

0

0

0

0

0,00

0,0

7

Bánh mì

249

7,9

0,8

52,6

0,2

0

28

164,0

2,0

0

0

0

0

0,10

0,0

8

Bánh phở

141

3,2

0,0

32,1

0,0

0

16

64,0

0,3

0

0

0

0

0,00

0,0

9

Bún

110

1,7

0,0

25,7

0,5

0

12

32,0

0,2

0

0

0

0

0,04

0,0

Khoai củ và các sản phẩm chế biến từ chúng

10

Củ sắn

152

1,1

0,2

36,4

1,5

0

25

30,0

1,2

2

394

0

0,0

0,03

34,0

11

Củ từ

92

1,5

0,0

21,5

1,2

0

28

30,0

0,2

0

0

0

0,0

0,00

2,0

12

Khoai lang

119

0,8

0,2

28,5

1,3

0

34

49,0

1,0

31

210

150

0,0

0,05

23,0

13

Khoai lang nghệ

116

1,2

0,3

27,1

0,8

0

36

56,0

0,9

0

0

1470

0,0

0,12

30,0

14

Khoai môn

109

1,5

0,2

25,2

1,2

0

44

44,0

0,8

0

0

0

0,0

0,09

4,0

15

Khoai tây

92

2,0

0,0

21,0

1,0

0

10

50,0

1,2

7

396

29

0,0

0,10

10,0

16

Miến dong

332

0,6

0,1

82,2

1,5

0

40

120,0

1,0

0

0

0

0,0

0,00

0,0

17

Bột sắn dây

340

0,7

0,0

84,3

0,8

0

18

20,0

1,5

0

0

0

0,0

0,00

0,0

18

Khoai tây chiên

525

2,2

35,4

49,3

6,3

0

37

130,0

2,1

0

0

0

00,0

0,15

1,0

Hạt, quả giàu protein, chất béo và chế phẩm

19

Cùi dừa già

368

4,8

36,0

6,2

4,2

0

30

154,0

2,0

7

555

0

0,0

0,10

2,0

20

Cùi dừa non

40

3,5

1,7

2,6

3,5

0

4

53,0

1,0

0

0

0

0,0

0,04

6,0

21

Đậu đen (hạt)

325

24,2

1,7

53,3

4,0

0

56

354,0

6,1

0

0

30

0,0

0,50

3,0

22

Đậu Hà lan (hạt)

342

22,2

1,4

60,1

6,0

0

57

303,0

4,4

9

135

70

0,0

0,77

0,0

23

Đậu xanh

328

23,4

2,4

53,1

4,7

0

64

377,0

4,8

6

1132

30

0,0

0,72

4,0

24

Hạt điều

605

18,4

46,3

28,7

0,6

0

28

462,0

3,6

0

0

5

0,0

0,25

1,0

25

Đậu phộng

573

27,5

44,5

15,5

2,5

0

68

420,0

2,2

4

421

10

0,0

0,44

0,0

26

568

20,1

46,4

17,6

3,5

0

1200

379,0

10,0

49

508

15

0,0

0,30

0,0

27

Đậu phụ

95

10,9

5,4

0,7

0,4

0

24

85,0

2,2

0

0

0

0,0

0,03

0,0

THỊT VÀ SẢN PHẨM CHẾ BIẾN

28

Thịt bê nạc

85

20,0

0,5

0,0

0,0

0

8

176,0

1,7

0

0

0

30,0

0,23

2,0

29

Thịt bò

118

21,0

3,8

0,0

0,0

59

12

226,0

3,1

83

378

0

12,0

0,10

1,0

30

Thịt mông chó

338

16,0

30,4

0,0

0,0

0

16

43,0

1,0

0

0

0

0,0

0,04

0,0

31

Thịt vai chó

230

18,0

17,6

0,0

0,0

0

20

36,0

0,7

0

0

0

0,0

0,04

0,0

32

Thịt dê nạc

122

20,7

4,3

0,0

0,0

0

11

129,0

2,0

0

0

0

91,0

0,07

1,0

Bình luận bài viết
Tin mới

Các tin khác